chương trình sinh 12

Truyện Hồ Sinh Tử thuộc thể loại: Trinh Thám, Linh Dị full đầy đủ, cập nhật, truyện được viết bởi tác giả Sái Tuấn. Đọc truyện ngay tại Truyenff.org – Ưu tiên sinh viên đang tham gia các chương trình tạo nguồn nhân sự của MB: Chasing, tập sự, cộng tác viên và các sinh viên tham gia tích cực các chương trình, sự kiện của MB tại UET. Thời hạn cuối để nhận email và hồ sơ là 11h30 ngày 17/10/2022. Nhà trường sẽ không giải Nếu tài liệu Phân phối chương trình Sinh học 12 sử dụng font chữ TCVN3, khi bạn mở lên mà thấy lỗi chữ thì chứng tỏ máy bạn thiếu font chữ này. Bạn thực hiện tải font chữ về máy để đọc được nội dung. Hệ thống cung cấp cho bạn bộ cài cập nhật gần như tất Nội dung giảm tải môn Sinh học THCS, THPT – Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) vừa ban hành Công văn số 4040/BGDĐT-GDTrH hướng dẫn thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông cấp THCS, THPT năm học 2021-2022. Sau đây là chi tiết nội dung tinh giản dạy học môn Sinh cấp 2, cấp 3 Giải bài tập Sinh học 12. Mục lục Giải bài tập Sinh học 12 full. Lý thuyết Sinh học 12 chi tiết. 1000 câu trắc nghiệm Sinh học 12 có đáp án. Phần 5: Di truyền học. Chương 1: Cơ chế di truyền và biến dị. Bài 1: Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN. Bài 2: Phiên mã và Site De Rencontre Payant Et Serieux. Kiến thức của chương trình sinh học12 khá rộng và khó. Chính vì vậy học đến đâu, học sinh cần phải nắm chắc kiến thức đến giúp các em tiết kiệm tối đa thời gian làm bài, sẽ tóm tắt chương trình sinh học 12. Phần tóm tắt sẽ bao gồm các kiến thức trọng tâm nhất, thường xuyên xuất hiện trong đề thi THPT Quốc đang xem Chương trình sinh học 12Di truyền họcDi truyền học là chương kiến thức vừa hay vừa khó. Có khá nhiều câu hỏi trong đề thi THPT Quốc gia môn Sinh học rơi vào phần kiến thức các em dễ tiếp thu, sẽ tổng hợp lý thuyết chương di truyền học theo từng chuyên cộng có 7 chuyên đề tất cả trong chương trình sinh học 12 phần di truyềnCơ chế di truyền và biến dị cấp phân tửCơ chế di truyền và biến dị cấp tế bàoQuy luật di truyềnDi truyền học quần thểỨng dụng di truyềnDi truyền học ngườiChuyên đề 1 Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tửTrong cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử, phần về ADN là phần quan trọng đầu tiên các em cần ghi theo là các lý thuyết cơ bản về genPhần mã di truyền cũng là phần kiến thức quan trọng cuối cùng mà học sinh cần ghi nhớ trong cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử. Bên cạnh đó, cũng chia sẻ cho các em công thức tính nhanh sinh học. Học sinh có thể vận dụng các công thức này để hoàn thành câu hỏi trắc nghiệm trong thời gian ngắn đã giúp các em tóm tắt toàn bộ lý thuyết trọng tâm của chuyên đề. Bây giờ sẽ là phần hệ thống lại các dạng bài tập mà học sinh thường gặp trong bài kiểm tra, bài thi. Đặc biệt là đề thi THPT quốc giaCác dạng bài tập thường gặp về cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tửDạng 1 Bài tập về mã di truyền- Bài toán xác định số loại bộ ba mã hóa, không mã hóa axit amin- Bài toán xác định tỉ lệ của các loại mã bộ baDạng 2 Xác định thành phần nuclêôtit trên gen, ADN- Bài toán xác định thành phần nuclêôtit trên gen, ADN khi biết chiều dài, khối lượng số liên kết hóa trị, số liên kết hiđro...- Bài toán xác định thành phần nuclêôtit trên gen, mARN khi biết tỉ lệ các loạinuclêôtit-Bài toán xác định thành phần nuclêôtit trên gen khi biết thành phầnnuclêôtit trên từng vậy chúng ta đã tóm gọn được cả lý thuyết lẫn các dạng bài tập của phần cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử. Để ghi nhớ lâu được lý thuyết cũng như các bước làm bài, các em nên làm bài tập thường sách Đột phá 8+ kì thi THPT quốc gia môn Sinh học sẽ hỗ trợ các em làm tất cả các công đoạn tóm tắt kiến thức dung cuốn sách tập trung tổng hợp kiến thức sinh học 12 về lý thuyết lẫn bài tập. Lý thuyết được trình bày dễ hiểu, ví dụ minh họa được trình bày song song giúp các em hiểu sâu. Mỗi chương, chuyên đề đều có các dạng bài tập trọng tâm kèm phương pháp giải cụ những thế, cuốn sách đột phá 8+ kì thi THPT Quốc gia này còn cô đọng cả kiến thức 10 và 11. Học sinh có thể bao quát được tất cả kiến thức môn Sinh của cả 3 năm ưu điểm nôi bật trên, cuốn sách còn kèm thêm 3 tiện ích. Các tiện ích làm tối đa hóa hiệu quả học tập của các ích của sách Đột phá 8+ kì thi THPT Quốc giaTiện ích video bài giảng giúp các em hiểu những phần kiến thức khó. Đưa ra các phương pháp giải ích thi thử CCTest với ngân hàng câu hỏi lên tới câu. Học sinh có thể làm bài theo các cấp độ từ dễ đến khó. Các bài ôn luyện, kiểm tra 15", 45", đề thi thử THPT Quốc tắt chương trình sinh học 12 hay cả 3 năm học không còn là vấn đề khi có sách Đột phá 8+ kì thi THPT Quốc gia môn sinh học. Đang tải.... xem toàn văn Thông tin tài liệu Ngày đăng 11/10/2015, 0731 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH - MÔN SINH HỌC LỚP 12Cả năm 37 tuần = 52 tiếtTiếtTiết 1Tiết 2Tiết 3Tiết 4Tiết 5Tiết 6Tiết 7Tiết 8Tiết 9Tiết 10Tiết 11Tiết 12Tiết 13Tiết 14Tiết 15Tiết 16Tiết 17Tiết 18Tiết 19Tiết 20Tiết 21Tiết 22Tiết 23Tiết 24Tiết 25Chương – Bài dạyPhần năm DI TRUYỀN HỌCChương I Cơ chế di truyền và biến dị06 tiết LT, 01 tiết THBài 1. Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi 2. Phiên mã và dịch 3. Điều hòa hoạt động của 4. Đột biến 5. Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc 6. Đột biến số lượng nhiễm sắc hành Quan sát các dạng đột biến số lượngnhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định và tiêu bản tạm II Tính quy luật của hiện tượng di truyền06 LT, 01 BT, 01 TH, 01 KTBài 8. Quy luật Menđen Quy luật phân liBài 9. Quy luật phân li độc 10. Tương tác gen và tác động đa hiệu của 11. Liên kết gen và hoán vị 12. Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài 13. Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của 14. Thực hành Lai 15. Bài tập chương I và chương tra 1 tiếtChương III Di truyền học quần thể02 tiết LTBài 16. Cấu trúc di truyền của quần 17. Cấu trúc di truyền của quần thể tiếp theo.Chương III Ứng dụng di truyền học03 tiết LTBài 18. Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biếndị tổ 19. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và côngnghệ tế 20. Tạo giống nhờ công nghệ genChương V Di truyền học người02 tiết LT, 01 tiết ÔT, 01 tiết KTBài 21. Di truyền y 22. Bảo tồn vốn gen của loài người và một số vấn đề xãhội của di truyền 23. Ôn tập phần Di truyền tra học kỳ 1Phần sáu TIẾN HÓA Tiết 26Tiết 27Tiết 28Tiết 29Tiết 30Tiết 31Tiết 32Tiết 33Tiết 34Tiết 35Tiết 36Tiết 37Tiết 38Tiết 39Tiết 40Tiết 41Tiết 42Tiết 43Tiết 44Tiết 45Tiết 46Tiết 47Tiết 48Tiết 49Tiết 50Chương 1 Bằng chứng và cơ chế tiến hóa08 tiết LTBài 24. Các bằng chứng tiến hóaBài 25. Học thuyết Lamac và học thuyết 26. Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện 27. Quá trình hình thành quần thể thích 28. 29. Quá trình hình thành 30. Quá trình hình thành loài tiếp theo.Bài 31. Tiến hóa II. Sự phát sinh và phát triển của sự sống trênTrái Đất.03 tiết LT; 01 KTBài 32. Nguồn gốc sự 33. Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa phát sinh loài tra 01 tiếtPhần bảy. SINH THÁI I. Cá thể và quần thể sinh vật05 tiết LTBài 35. Môi trường sống và các nhân tố sinh 36. Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thểtrong quần 37. Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh 38. Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật tiếptheo.Bài 39. Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh II. Quần xã sinh vật02 tiết LTBài xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản củaquần 41. Diễn thế sinh III. Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môitrường04 LT, 01 BT, 01 TH, 02 ÔT, 01 KTBài 42. Hệ sinh tháiBài 43. Trao đổi vật chất trong hệ sinh 44. Chu trình sinh địa hóa và sinh 45. Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất 46. Thực hành Quản lí và sử dụng bền vững nguồn tàinguyên thiên tập Học kì 2 Tiết 51Tiết 52Bài tập Sinh thái + Ôn tập chương trình Sinh học cấp Trunghọc phổ tra học kì 2-PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH - MÔN SINH HỌC LỚP 12 NÂNG CAOCả năm 37 tuần = 70 tiếtTiếtTiết 1Tiết 2Tiết 3Tiết 4Tiết 5Tiết 6Tiết 7Tiết 8Tiết 9Tiết 10Tiết 11Tiết 12Tiết 13Tiết 14Tiết 15Tiết 16Tiết 17Tiết 18Tiết 19Tiết 20Tiết 21Tiết 22Tiết 23Tiết 24Tiết 25Tiết 26Tiết 27Chương – Bài dạyPhần năm DI TRUYỀN HỌCChương I Cơ chế di truyền và biến dị07 tiết LT, 01 tiết BT, 02 tiết THBài 1 Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi của ADNBài 2 Phiên mã, dịch mãBài 3 Điều hoà hoạt động của genBài 4 Đột biến genBài 5 Nhiễm sắc thểBài 6 Đột biến cấu trúc NSTBài 7 Đột biến số lượngBài 8 Bài tập chương 1Bài 9 Thực hành Xem phim về cơ chế nhân đôi ADN, phiênmã và dịch mãBài 10 Thực hành Quan sát các dạng đột biến số lượngNST trên tiêu bản cố định hay trên tiêu bản tạm thờiChương II Tính quy luật của hiện tượng di truyền07 LT, 01 BT, 01 TH, 01 KTBài 11 Quy luật phân liBài 12 Quy luật phân li độc lậpBài 13 Sự tác động của nhiều gen và tính đa hiệu của genBài 14 Di truyền liên kếtBài 15 Di truyền liên kết với giới tínhBài 16 Di truyền ngoài NSTBài 17 Ảnh hưởng của môi trường đến sự biểu hiện của genBài 18 Bài tập chương IIBài 19 Thực hành Lai giốngKiểm tra 1 tiếtChương III Di truyền học quần thể02 tiết LTBài 20 Cấu trúc di truyền của quần thểBài 21 Trạng thái cân bằng của quần thể giao phối ngẫunhiênChương IV Ứng dụng di truyền học05 tiết LTBài 22 Chọn giống vật nuôi và cây trồngBài 23 Chọn giống vật nuôi và cây trồng ttBài 24 Tạo giống bằng công nghệ tế bàoBài 25 Tạo giống bằng công nghệ genBài 26 Tạo giống bằng công nghệ gen ttChương V Di truyền học người Tiết 28Tiết 29Tiết 30Tiết 31Tiết 32Tiết 33Tiết 34Tiết 35Tiết 36Tiết 37Tiết 38Tiết 39Tiết 40Tiết 41Tiết 42Tiết 43Tiết 44Tiết 45Tiết 46Tiết 47Tiết 48Tiết 49Tiết 50Tiết 51Tiết 52Tiết 5303 tiết LT, 01 tiết BT, 01 ÔTBài 27 Phương pháp nghiên cứu di truyền ngườiBài 28 Di truyền y học + Bài 29 IV Di truyền y học tư vấnBài 29 Di truyền y học tt V,VI + Bài 30 Bảo vệ vốn gendi truyền của loài ngườiBài tập di truyền ngườiÔn tập học kì 1Phần sáu Tiến hoáChương 1 Bằng chứng tiến hoá03 tiết LT, 01 KTBài 32 Bằng chứng giải phẩu học so sánh và phôi sinh họcso sánhBài 33 Bằng chứng địa lý sinh họcBài 34 Bằng chứng tế bào học và sinh học phan tửKiểm tra học kì 1Chương II Nguyên nhân và cơ chế tiến hóa08 tiết LTBài 35 Học thuyết tiến hoá cổ điểnBài 36 Thuyết tiến hoá hiện đạiBài 37 Các nhân tố tiến hoáBài 38 Các nhân tố tiến hoá ttBài 39 Quy trình hình thành các đặc điểm thích nghiBài 40 Loài sinh học và các cơ chế cách liBài 41 Quá trình hình thành loàiBài 42 Nguồn gốc chung và chiều hướng tiến hoá của III Sự phát sinh và phát triển của sự sống trêntrái đất03 LT, 01 TH, 01 KTBài 43 Sự phát sinh sự sống trên Trái ĐấtBài 44 Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chấtBài 45 Sự phát sinh loài ngườiBài 46 Thực hành Bằng chứng về nguồn gốc động vật củaloài ngườiKiểm tra 1 tiếtPhần bảy SINH THÁI HỌCChương I Cơ thể và môi trường03 tiết LT, 01 tiết THBài 47 Môi trường và các nhân tố sinh tháiBài 48 Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời sốngsinh vậtBài 49 Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời sốngsinh vật ttBài 50 Thực hành Khảo sát vi khí hậu của một khu vựcChương II Quần thể sinh vật Tiết 54Tiết 55Tiết 56Tiết 57Tiết 58Tiết 59Tiết 60Tiết 61Tiết 62Tiết 63Tiết 64Tiết 65Tiết 66Tiết 67Tiết 68Tiết 69Tiết 7004 tiết LTBài 51 Khái niệm về quần thể và mối quan hệ giữa các cáthể trong quần thểBài 52 Các đặc trưng cơ bản của quần thểBài 53Các đặc trưng cơ bản của quần thể ttBài 54 Biến động số lượng cá thể của quần thểChương III Quần xã sinh vật04 tiết LT, 01 tiết THBài 55 Khái niệm và các đặc trưng cư bản của quần xãBài 56 Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xãBài 57 Mối quan hệ dinh dưỡngBài 58 Diễn thế sinh tháiBài 59 Thực hành Tính độ phong phú của loài và kích thướcquần thể theo phương pháp đánh bắt thả IV Hệ sinh thái, sinh quyển và sinh thái học vớiquản lí tài nguyên thiên nhiên04 LT, 01 BT, 02 ÔT, 01 KTBài 60 Hệ sinh tháiBài 61 Các chu trình sinh địa hoá trong hệ sinh tháiBài 62 Dòng năng lượng trong hệ sinh tháiBài 63 Sinh quyển & Bài 64 Sinh thái học và việc quản lí tàinguyên thiên nhiênBài tậpÔn tập phần 6, phần 7Tổng kết toàn cấpKiểm tra học kì 2- ... kì Tiết 51 Tiết 52 Bài tập Sinh thái + Ôn tập chương trình Sinh học cấp Trung học phổ thông Kiểm tra học kì PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH - MÔN SINH HỌC LỚP 12 NÂNG CAO Cả năm 37 tuần... phẩu học so sánh phôi sinh học so sánh Bài 33 Bằng chứng địa lý sinh học Bài 34 Bằng chứng tế bào học sinh học phan tử Kiểm tra học kì Chương II Nguyên nhân chế tiến hóa 08 tiết LT Bài 35 Học. .. bắt thả lại Chương IV Hệ sinh thái, sinh sinh thái học với quản lí tài nguyên thiên nhiên 04 LT, 01 BT, 02 ÔT, 01 KT Bài 60 Hệ sinh thái Bài 61 Các chu trình sinh địa hoá hệ sinh thái Bài - Xem thêm -Xem thêm Phân phối chương trình môn sinh học lớp 12 , Phân phối chương trình môn sinh học lớp 12 , Từ khóa liên quan phan phoi chuong trinh mon hoa hoc lop 8 phân phối chương trình môn sinh học 8 phân phối chương trình môn khoa học lớp 5 phân phối chương trình môn hóa học lớp 11 phân phối chương trình môn sinh học 9 phan phoi chuong trinh mon sinh hoc 7 phân phối chương trình môn tin học lớp 7 phân phối chương trình môn khoa học lớp 5 vnen phân phối chương trình môn tin học lớp 3 phân phối chương trình môn tin học lớp 4 phân phối chương trình môn tin học lớp 5 phân phối chương trình môn vật lý lớp 12 phân phối chương trình môn âm nhạc lớp 1 phân phối chương trình môn lịch sử lớp 7 chương trình môn sinh học lớp 6 khảo sát các chuẩn giảng dạy tiếng nhật từ góc độ lí thuyết và thực tiễn khảo sát chương trình đào tạo của các đơn vị đào tạo tại nhật bản tiến hành xây dựng chương trình đào tạo dành cho đối tượng không chuyên ngữ tại việt nam khảo sát các chương trình đào tạo theo những bộ giáo trình tiêu biểu phát huy những thành tựu công nghệ mới nhất được áp dụng vào công tác dạy và học ngoại ngữ mở máy động cơ lồng sóc đặc tuyến hiệu suất h fi p2 đặc tuyến tốc độ rôto n fi p2 phần 3 giới thiệu nguyên liệu chỉ tiêu chất lượng 9 tr 25 Đang tải.... xem toàn văn Thông tin tài liệu Ngày đăng 05/06/2014, 1135 CẤU TRÚC BÀI HỌC SINH 12 Từ năm học 2009-2010 Cả năm 37 tuần - 70 tiết Học kỳ I 19 tuần - 36 tiết Học kỳ II 18 tuần - 34 tiết HỌC KÌ I 19 tuần - 36 tiết Tuần Tiết Bài dạy 1 1 2 Phần năm DI TRUYỀN HỌC Chương I Cơ chế di truyền và biến dị 10 tiết 7LT + 1BT + 2 TH Bài 1- Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi của ADN Bài 2- Phiên mã và dịch mã 2 3 4 Bài 3- Điều hoà hoạt động của gen Bài 4- Đột biến gen 3 5 6 Bài 5- Nhiễm sắc thể Bài 6- Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể 4 7 8 Bài 7- Đột biến số lượng nhiễm sắc thể Bài 8- Bài tập chương I 5 9 10 Bài 9- Thực hành Xem phim về cơ chế nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã Bài 10-Thực hành Quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định hay trên tiêu bản tạm thời 6 11 12 Chương II Tính quy luật của hiện tượng di truyền 10 tiết 7LT + 1BT +1 TH +1 KT Bài 11- Quy luật phân li Bài 12- Quy luật phân li độc lập 7 13 14 Bài 13- Sự tác động của nhiều gen và tính đa hiệu của gen Bài 14- Di truyền liên kết 8 15 16 Bài 15- Di truyền liên kết với giới tính Bài 16- Di truyền ngoài nhiễm sắc thể 9 17 18 Bài 17- Ảnh hưởng của môi trường đến sự biểu hiện của gen Bài 18- Bài tập chương II 10 19 20 Bài 19-Thực hành lai giống Kiểm tra 45 phút 11 21 22 Chương III. Di truyền học quần thể 2 LT Bài 20- Cấu trúc di truyền của quần thể Bài 21- Trạng thái cân bằng của quần thể giao phối ngẫu nhiên 12 23 24 Chương IV. Ứng dụng di truyền học 5LT Bài 22- Chọn giống vật nuôi và cây trồng Bài 23- Chọn giống vật nuôi và cây trồng tiếp theo Tuần Tiết Bài dạy 13 25 26 Bài 24- Tạo giống bằng công nghệ tế bào Bài 25- Tạo giống bằng công nghệ gen 14 27 28 Bài 26- Tạo giống bằng công nghệ gen tiếp theo Chương V. Di truyền học người 5 tiết 3LT + 1BT + 1 ÔT Bài 27- Phương pháp nghiên cứu di truyền người 15 29 30 Bài 28, 29- Di truyền y học Bài 30- Bảo vệ vốn gen di truyền của loài người 16 31 32 Bài tập Tham khảo tài liệu “Bài tập SH12NC – NXB GD” Bài 31- Ôn tập phần năm Di truyền học 17 33 Phần sáu TIẾN HOÁ Chương I. Bằng chứng tiến hoá 4 tiết 3LT + 1KT Bài 32- Bằng chứng giải phẫu so sánh và phôi sinh học so sánh 34 Bài 33- Bằng chứng địa lí sinh học 18 35 Bài 34- Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử 36 Kiểm tra học kỳ I. 19 Dự phòng để dạy bù, sửa bài kiểm tra học kì, … HỌC KÌ II 18 tuần - 34 tiết Tuần Tiết Bài dạy 20 37 38 Chương II Nguyên nhân và cơ chế tiến hoá 8 LT Bài 35- Học thuyết tiến hoá cổ điển Bài 36- Thuyết tiến hoá hiện đại 21 39 40 Bài 37- Các nhân tố tiến hoá Bài 38- Các nhân tố tiến hoá tiếp theo 22 41 42 Bài 39- Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi Bài 40- Loài sinh học và các cơ chế cách li 23 43 44 Bài 41- Quá trình hình thành loài Bài 42- Nguồn gốc chung và chiều hướng tiến hoá của sinh giới 24 45 46 Chương III. Sự phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất 5 tiết 3LT + 1 TH +1 KT Bài 43- Sự phát sinh sự sống trên Trái Đất Bài 44- Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất. 25 47 48 Bài 45- Sự phát sinh loài người. Bài 46- Thực hành Bằng chứng về nguồn gốc động vật của loài người. 26 49 50 Kiểm tra 45 phút Phần bảy SINH THÁI HỌC Chương I. Cơ thể và môi trường 4 tiết 3LT + 1 TH Bài 47- Môi trường và các nhân tố sinh thái. Tuần Tiết Bài dạy 27 51 52 Bài 48- Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật Bài 49- Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật tiếp theo 28 53 54 Bài 50-Thực hành Khảo sát vi khí hậu của một khu vực Chương II Quần thể sinh vật 4 LT Bài 51- Khái niệm về quần thể và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể 29 55 56 Bài 52- Các đặc trưng cơ bản của quần thể Bài 53- Các đặc trưng cơ bản của quần thể tiếp theo 30 57 58 Bài 54- Biến động số lượng cá thể của quần thể Chương III. Quần xã sinh vật 5 tiết 4LT + 1 TH Bài 55- Khái niệm và các đặc trưng cơ bản của quần xã 31 59 60 Bài 56- Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã Bài 57- Mối quan hệ dinh dưỡng 32 61 62 Bài 58- Diễn thế sinh thái Bài 59- Thực hành Tính độ phong phú của các loài và kích thước quần thể theo phương pháp đánh bắt thả lại 33 63 64 Chương IV. Hệ sinh thái, sinh quyển và sinh thái học với quản lý tài nguyên thiên nhiên 8 tiết 4LT + 1BT + 2 ÔT + 1KT Bài 60- Hệ sinh thái Bài 61- Các chu trình sinh địa hoá trong hệ sinh thái 34 65 66 Bài 62 - Dòng năng lượng trong hệ sinh thái Bài 63 - Sinh quyển và Bài 64 - Sinh thái học và quản lý tài nguyên thiên nhiên 35 67 68 Bài tập Tham khảo tài liệu “Bài tập SH12NC – NXB GD” Bài 65- Ôn tập phần sáu Tiến hoá và phần bảy Sinh thái học 36 69 Bài 66- Tổng kết toàn cấp 70 Kiểm tra học kỳ II 37 Dự phòng để dạy bù, sửa bài kiểm tra học kì, … . Bài 33- Bằng chứng địa lí sinh học 18 35 Bài 34- Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử 36 Kiểm tra học kỳ I. 19 Dự phòng để dạy bù, sửa bài kiểm tra học kì, … HỌC KÌ II 18 tuần - 34. 1KT Bài 60- Hệ sinh thái Bài 61- Các chu trình sinh địa hoá trong hệ sinh thái 34 65 66 Bài 62 - Dòng năng lượng trong hệ sinh thái Bài 63 - Sinh quyển và Bài 64 - Sinh thái học và quản lý. Diễn thế sinh thái Bài 59- Thực hành Tính độ phong phú của các loài và kích thước quần thể theo phương pháp đánh bắt thả lại 33 63 64 Chương IV. Hệ sinh thái, sinh quyển và sinh thái học với - Xem thêm -Xem thêm PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC 12, PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC 12, Công thức Sinh học ôn thi THPT Quốc gia đầy dủCông thức Sinh học 12Tổng hợp công thức sinh học 12 là tài liệu hệ thống toàn bộ công thức tính toán trong chương trình học của môn Sinh học 12. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây CÔNG THỨC TÍNH TOÁNPHẦN I. CẤU TRÚC ADNI. Tính số nuclêôtit của ADN hoặc của gen1. Đối với mỗi mạch của gen- Trong ADN, 2 mạch bổ sung nhau, nên số nu và chiều dài của 2 mạch bằng + T1 + G1 + X1 = T2 + A2 + X2 + G2 = N/2- Trong cùng một mạch, A và T cũng như G và X, không liên kết bổ sung nên không nhất thiết phải bằng nhau. Sự bổ sung chỉ có giữa 2 mạch A của mạch này bổ sung với T của mạch kia, G của mạch này bổ sung với X của mạch kia. Vì vậy, số nu mỗi loại ở mạch 1 bằng số nu loại bổ sung mạch = T2; T1 = A2; G1 = X2; X1 = Đối với cả 2 mạch- Số nu mỗi loại của ADN là số nu loại đó ở cả 2 mạchA = T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2 + T2 G = X = G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X1 = G2 + X2%A = % T = %A1+%A2/2 = %T1+%T2/2%G = % X= %G1+%G2/2 = %X1+%X2/2Ghi nhớ Tổng 2 loại nu khác nhóm bổ sung luôn luôn bằng nửa số nu của ADN hoặc bằng 50% số nu của ADN Ngược lại nếu biếtTổng 2 loại nu = N/2 hoặc bằng 50% thì 2 loại nu đó phải khác nhóm bổ sungTổng 2 loại nu khác N/2 hoặc khác 50% thì 2 loại nu đó phải cùng nhóm bổ sung3. Tổng số nu của ADN NTổng số nu của ADN là tổng số của 4 loại nu A + T + G + X. Nhưng theo nguyên tắc bổ sung NTBS A = T, G = X. Vì vậy, tổng số nu của ADN được tính là N = 2A + 2G = 2T + 2X hay N = 2A + G. Do đó A + G = 2 N hoặc %A + %G = 50%4. Tính số chu kì xoắn CMột chu kì xoắn gồm 10 cặp nu = 20 nu. Khi biết tổng số nu N của ADNN = C x 20 => C = 20/N; C = 1/345. Tính khối lượng phân tử ADN MMột nu có khối lượng trung bình là 300 đvc. Khi biết tổng số nu suy raM = N x 300 đvc6. Tính chiều dài của phân tử ADN LPhân tử ADN là 1 chuỗi gồm 2 mạch đơn chạy song song và xoắn đều đặn quanh 1 trục. Vì vậy chiều dài của ADN là chiều dài của 1 mạch và bằng chiều dài trục của nó. Mỗi mạch có N/2 nuclêôtit, độ dài của 1 nu là 3,4 A0l = . 3,4A0 => N = Đơn vị thường dùng1 micrômet = 104 angstron A01 micrômet = 103 nanômet nm1 mm = 103 micrômet = 106 nm = 107 A0II. Tính số liên kết Hiđrô và liên kết Hóa Trị Đ – P1. Số liên kết Hiđrô H+ A của mạch này nối với T ở mạch kia bằng 2 liên kết hiđrô+ G của mạch này nối với X ở mạch kia bằng 3 liên kết hiđrôVậy số liên kết hiđrô của gen làH = 2A + 3G hoặc H = 2T + 3X2. Số liên kết hoá trị HTa Số liên kết hoá trị nối các nu trên 1 mạch gen -1Trong mỗi mạch đơn của gen, 2 nu nối với nhau bằng 1 lk hoá trị , 3 nu nối nhau bằng 2 lk hoá trị … nu nối nhau bằng -1b Số liên kết hoá trị nối các nu trên 2 mạch gen 2-1Do số liên kết hoá trị nối giữa các nu trên 2 mạch của ADN 2-1c Số liên kết hoá trị đường – photphát trong gen HTĐ-PNgoài các liên kết hoá trị nối giữa các nu trong gen thì trong mỗi nu có 1 lk hoá trị gắn thành phần của H3PO4 vào thành phần đường. Do đó số liên kết hoá trị Đ – P trong cả ADN làHTĐ-P = 2-1 + N = 2N-1Cách học bài mau thuộc môn SinhBên cạnh việc học thuộc công thức môn Sinh học lớp 12 thì bạn đọc cũng cần phải học thuộc cả lý thuyết, xin giới thiệu tới các bạn cách học bài mau thuộc môn Sinh học, mời các bạn cùng tham Tạo sự yêu thích với môn Sinh HọcĐây được coi là yếu tố đầu tiên có thể học tốt môn Sinh Học, chỉ cần yêu thích môn học thì dù có khó đến mấy các em cũng sẽ có được nhiều động lực để học nó tốt. Môn Sinh Học gắn liền với đời sống hàng ngày, nếu bạn để ý thì sẽ thấy được Sinh Học luôn hiện hữu trong mọi sự vật, hoàn cảnh xung quanh cuộc sống của chúng Chọn thời điểm vàng để kết quả học tập tốt nhấtCác kiến thức lý thuyết trong môn sinh học khá đa dạng và phức tạp vì thế việc học thuộc sẽ khó khăn hơn so với môn lịch sử, văn, địa… Để đạt được hiệu quả học tốt nhất bạn nên chọn thời điểm học tập phù hợp. Các nhà nghiên cứu đã chỉ ra các khoảng thời gian vàng cho việc học thuộc và bạn nên áp dụng đúng để có thể học thuộc nhanh, ghi nhớ lâu môn học thường bạn nên bắt đầu học thuộc môn Sinh học vào khoảng 4h đến 6h sẽ đạt hiệu năng tiếp thu tốt nhất. Bạn không nên học quá khuya vì sẽ dễ dẫn tới căng thẳng, mệt mỏi, khó ghi nhớ lâu...3. Không gian và tâm lý học tập thoải mái4. Chia nhỏ thời gian học thuộc. Cho phép những lúc "dẹp bài vở qua một bên"5. Ôn tập hệ thống hóa kiến thức từ tổng thể đến chi tiếtTrên đây vừa giới thiệu tới các bạn Tổng hợp công thức Sinh học 12. Bài viết cho chúng ta thấy được toàn bộ công thức môn Sinh học lớp 12. Mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Sinh học lớp 12. Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm mục Trắc nghiệm Sinh học 12...Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tài liệu học tậpCách thiết lập công thức để giải toán di truyền quần thểBài tập liên kết gen và hoán vị genBài tập trắc nghiệm gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADNĐề thi THPT Quốc Gia được tải nhiềuBộ đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn ToánBộ đề thi thử THPT Quốc Gia 2023 môn VănBộ đề thi thử THPT Quốc Gia 2023 môn AnhBộ đề thi thử THPT Quốc Gia 2023 môn LýBộ đề thi thử THPT Quốc Gia 2023 môn HóaBộ đề thi thử THPT Quốc Gia 2023 môn SinhBộ đề thi thử THPT Quốc Gia 2023 môn SửBộ đề thi thử THPT Quốc Gia 2023 môn ĐịaBộ đề thi thử THPT Quốc Gia 2023 môn GDCD Sinh học 12 có khối lượng kiến thức lý thuyết khá lớn, đặc biệt là chương tiến hóa. Để giúp các em tiết kiệm tối đa thời gian ôn luyện với môn học này, CCBook - Đọc là đỗ đã thâu tóm lại toàn bộ kiến thức trọng tâm và những dạng bài tập cơ bản về chương này; mời các em cùng tìm hiểuBằng chứng tiến hóa - Một trong những chuyên đề trong chương trình sinh học 12Bằng chứng tiến hóa là những bằng chứng nói lên mối quan hệ giữa các loài sinh vật. Có 2 loại bằng chứng tiến hóa, cụ thể+ Bằng chứng trực tiếp Hóa thạch+ Bằng chứng gián tiếp Bằng chứng giải phẫu so sánh; bằng chứng tế bào học; bằng chứng sinh học phân chứng trực tiếp Hóa thạch là di tích của các sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái vai trò- Là bằng chứng trực tiếp cho thấy mối quan hệ giữa các sinh Qua việc xác định tuổi của hóa thạch có thể xác định loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện Căn cứ vào đặc điểm, tuổi của hóa thạch có thể xác định được khí hậu nơi chứng gián tiếp Có 3 loại bằng chứng gián tiếp, đặc điểm của từng loại bằng chứng cụ thể như sau+ Bằng chứng giải phẫu so sánh Nói về cấu tạo cơ thể cho thấy mối quan hệ giữa các loài.+ Bằng chứng tế bào học Mọi cơ thể sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.+ Bằng chứng sinh học phân tử Tất cả sinh vật hiện nay đều dùng chung một bảng mã di truyền, đều dùng 20 loại axit amin để cấu tạo tập lý thuyết sinh học 12 chuyên đề bằng chứng tiến hóaCâu 1 Cơ quan tương đồng là những cơ quan?Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức năng giống nhau, có hình thái tương tự nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nguồn gốc, đảm nhiệm những chức năng giống nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có cấu tạo giống hệt án BCâu 2 Trong tiến hóa, các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh?Sự tiến hóa phân liTiến hóa đồng quySự tiến hóa song hànhNguồn gốc khác nhauĐáp án ASinh học 12 chuyên đề cơ chế tiến hóa Trong chuyên đề này, các em cần nắm được kiến thức về học thuyết tiến hóa Đacuyn và học thuyết tiến hóa hiện thuyết tiến hóa ĐacuynTheo Đacuyn, biến dị các thể là những sai khác giữa các cá thể cùng loài phát sinh trong quá trình sinh sản. Có thể xảy ra ở một vài cá thể riêng lẻ, là nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống.+ Chọn lọc tự nhiên là tất cả các yếu tố tác động đến sinh vật.+ Chọn lọc nhân tạo Là chọn giống vật nuôi, cây trò của học thuyết Đacuyn là giải thích được sự thống nhất và đa dạng của sinh giới bằng cơ chế CLTN và giải thích được các loài giống nhau là do bắt nguồn từ một nguồn gốc thuyết tiến hóa hiện đại Học thuyết tiến hóa hiện đại giải thích về quá trình tiến hóa nhỏ, tiến hóa lớn và các nhân tố trong tiến hóa. Trong đó+ Tiến hóa nhỏ Là quá trình thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. Nó diễn ra trên một quần thể, trong thời gian ngắn, có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.+ Tiến hóa lớn Quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài, diễn ra trên quy mô lớn, trong thời gian hàng triệu nhân tố trong quá trình tiến hóa đột biến; di – nhập gen; chọn lọc tự nhiên; yếu tố ngẫu nhiên; giao phối không ngẫu hỏi trắc nghiệm chuyên đề cơ chế tiến hóaChuyên đề này không có công thức sinh học 12, các câu hỏi xoay quanh lý thuyết trọng tâm; các em có thể tham khảo một số câu hỏi trắc nghiệm sauCâu 1 Theo khái niệm, nhân tố tiến hóa làTất cả các yếu tố tự nhiên tác động đến quần yếu tố vô sinh tác động đến quần nhân tố làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần phần kiểu gen và tần số alen của quần án CCâu 2 Theo Đacuyn, CLTN thực chất là?Phân hóa khả năng sống sót của các cá thể trong quần hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể mang kiểu gen khác nhau trong quần hóa khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần án BSinh học 12 chuyên đề quá trình hình thành loàiLoài là một hoặc một nhóm quần thể có khả năng giao phối với nhau trong tự nhiên, sinh ra đời con có sức sống và có khả năng sinh sản, cách lo sinh sản với loài cơ chế cách li sinh sản + Cách li trước hợp tử Là những trở ngại ngăn cản các sinh vật giao phối với nhau, ngăn cản sự thu tinh hình thành hợp tử. Được phân thành 4 loại cách lo nơ ở; cách li theo tập tính; cách li thời vụ; và cách li cơ học.+ Cách li sau hợp tử Là những trở ngại ngăn cản sự phát triển của hợp tử hoặc tạo ra con lai bất thụ. Có 2 loại, đó là hợp tử không phát triển và con lai bất trình hình thành loài Hình thành loài là quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng thích nghi, cách li sinh sản với quần thể gốc. Có 3 con đường hình thành loài chủ yếu, đó là+ Hình thành loài khác khu địa lí Do các chướng ngại địa lí, quần thể gốc phân hóa thành nhiều quần thể khác nhau.+ Hình thành loài cùng khu vực địa lí Hình thành cùng khu địa lí được chia thành 2 cơ chế mới, cụ thể hình thành bằng cahs lo tập tính và cách li sinh thái; hình thành loài bừng đột hỏi vận dụng Câu 1 Cách li trước hợp tử là?Trở ngại ngăn cản con lai phát ngại ngăn cản tạo thành giao ngại ngăn cản sự thụ tinh, tạo thành hợp ngại ngăn cản con lai hữu án CCâu 2 Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tượng này biểu hiện cho?Cách lo trước hợp li sau hợp li tập li mùa án BThông tin về chương Tiến hóa - Sinh học 12 được trích từ cuốn tài liệu “Đột phá 8+ kỳ thi THPT Quốc Gia môn Sinh học”. Để nhận được tư vấn chi tiết về sách tham khảo, mời bạn đọc liên hệ với chúng tôi theo thông tin cuối bài tiết về cuốn sách XEM TẠI ĐÂY!Mọi thông tin xin mời liên hệCCBook - Đọc là đỗĐịa chỉ Số 10 Dương Quảng Hàm, Cầu Giấy, Hà NộiHotline [email protected]Nguồn

chương trình sinh 12